
-
Công ty TNHH MTV Hà Thành
Tên giao dịch quốc tế: HA THANH COMPANY
Địa chỉ giao dịch: Số 72, đường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 04.39426608 Fax: 04.39426608
Vốn điều lệ: 35 tỷ đồng
1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH MTV)Hà Thành được chuyển đổi từ Công ty Hà Thành theo Quyết định số 2582/QĐ-BQP ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Bộ Quốc phòng, là doanh nghiệp kinh tế, quốc phòng thuộc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, được Nhà nước đầu tư 100% vốn, hoạt động theo Luật doanh nghiệp và Điều lệ của Công ty. Lĩnh vực hoạt động của Công ty đa ngành, nghề, trên địa bàn cả nước.
2. Nhiệm vụ ngành nghề kinh doanh
2.1. Nhiệm vụ quân sự quốc phòng
2.2. Ngành nghề kinh doanh chính:
1. Bán buôn tổng hợp;
2. Sản xuất các cấu kiện kim loại;
3. Xây dựng nhà các loại;
4. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;
5. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác;
6. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp;
7. Vận tải hàng hoá bằng đường bộ;
8. Kho bãi và lưu giữ hàng hoá;
9. Điều hành tua du lịch;
10. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch;
11. Xây dựng công trình công ích;
12. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác;
13. Bán buôn thực phẩm;
14. Bán buôn gạo;
15. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình;
16. Phá dỡ;
17. Lắp đặt hệ thống điện;
18. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí;
19. Bán mô tô, xe máy;
20. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy;
21. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre) và động vật sống;
22. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác;
23. Chuẩn bị mặt bằng;
24. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh;
25. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan;
26. Bán buôn kim loại và quặng kim loại;
27. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
28. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu;
29. Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp;
30. Sản xuất rượu vang;
31. Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống);
32. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác;
33. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác;
34. Kinh doanh bất động sản.
3. Cơ cấu tổ chức của Công ty
3.1. Cơ cấu tổ chức quản lý điều hành
a) Tổ chức quản lý, điều hành:
- Chủ tịch kiêm Giám đốc công ty;
- Các phó Giám đốc;
- Kế toán trưởng – Kiêm trưởng phòng Tài chính
b) Tổ chức phòng, ban nghiệp vụ:
- Phòng Tài chính - Kế toán;
- Phòng Kế hoạch - Tổng hợp;
- Ban Chính trị (trong biên chế là Phòng Chính trị);
3.2. Các đơn vị thành viên
Hiện tại có 15 đơn vị đầu mối: (6 xí nghiệp, 4 chi nhánh, 05 Phòng kinh doanh); Chi tiết từng đơn vị như sau:
* Đơn vị hạch toán phụ thuộc
a) Xí nghiệp SX-TM Gốm Bát Tràng; Trụ sở chính: xã Bát Tràng huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội.
b) Xí nghiệp 56;Trụ sở chính: xã Hiền Giang, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
c) Xí nghiệp Xây dựng 17; Trụ sở chính: Số 72 Lĩnh Nam, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
d) Xí nghiệp Xây dựng 45; Trụ sở: Số 164 Vương Thừa Vũ, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
đ) Xí nghiệp Long Giang; Trụ sở chính: xã Hiền Giang, huyện Thường Tín, Hà Nội.
e) Xí nghiệp 18; Trụ sở chính: xã Hiền Giang, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
f) Chi nhánh Hải Dương; Trụ sở: Số 360, Nguyễn Lương Bằng, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương.
g) Chi Nhánh Quảng Ninh; Trụ sở: Số 44, tổ 7, khu 1, phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.
h) Chi Nhánh Quảng Bình;Trụ sở: số 30 Lê Quý Đôn, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
i) Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh; Trụ sở: 149C Hai Bà Trưng, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
* Đơn vị hạch toán báo sổ
a) Phòng Kinh doanh xuất nhập khẩu 1.
b) Phòng Kinh doanh xuất nhập khẩu 2.
c) Phòng Kinh doanh xuất nhập khẩu 3.
d) Phòng Kinh doanh xuất nhập khẩu 4.
đ) Phòng Kinh doanh xuất nhập khẩu 5.
Trụ sở chính: Số 72 Lĩnh Nam, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
4. Kết quả sản xuất kinh doanh
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
1 | Giá trị sản xuất | Tr.đồng | 1.624.580 | 1.815.476 | 3.012.416 |
2 | Doanh thu | Tr.đồng | 1.510.394 | 1776.502 | 2.960.541 |
3 | Lợi nhuận trước thuế | Tr.đồng | 1.625 | 1.924 | 779 |
4 | Lợi nhuận sau thuế | Tr.đồng | 1.219 | 1.504 | 608 |
5 | Nộp ngân sách NN | Tr.đồng | 88.424 | 49.596 | 37.546 |
6 | Lao động bình quân | Người | 398 | 335 | 339 |
7 | Thu nhập bình quân | Ngđ/ng/T | 4.324 | 4.757 | 5.295 |
8 | Vốn chủ sở hữu | Tr.đồng | 14.343 | 14.406 | 14.406 |
9 | Nợ phải trả | Tr.đồng | 1.171.217 | 1.464.423 | 1.527.445 |
10 | Tổng tài sản | Tr.đồng | 1183.167 | 1.477.445 | 1.541.032 |