
-
Công ty TNHH MTV Z755
Địa chỉ: Số 2A đường Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (08) 38.946.460 -( 069) 651010
- Fax: (08) 38944002 – (069) 651001
Mã số doanh nghiệp: 0300536539
Vốn điều lệ: 180.000.000.000 đồng
1. Khái quát sự hình thành và phát triển
- Trước năm 1975 là Căn cứ 60 tiếp vận truyền tin của quân đội Ngụy Sài Gòn, làm nhiệm vụ tiếp nhận, dự trữ, sửa chữa các khí tài thông tin liên lạc và khí tài tác chiến điện tử cho bộ binh và bộ binh cơ giới, việc sửa chữa chủ yếu là thay thế khối, hộp mạch và đồng bộ.
- Ngày 10/5/1975, Tổng Cục Kỹ thuật ra quyết định thành lập Ủy Ban quân quản tiếp quản Căn cứ 60 thành lập Xưởng Thông tin trực thuộc Nhà máy B751 (hiện nay quyết định này đã bị thất lạc).
- Ngày 09/02/1976, Tổng cục Kỹ thuật ra quyết định số 51/QĐ V/v Tách Xưởng Thông tin ra khỏi Nhà máy B751 lấy ký hiệu B755.
- Ngày 19/02/1976, Tổng cục Kỹ thuật ra quyết định số 32/QĐKT V/v Đổi tên Nhà máy B755 thành Nhà máy Z755.
- Ngày 09/5/1985, Tổng cục Kỹ thuật có công văn số 171/KT về việc công nhận ngày 10/5/1975 là ngày Tổng cục Kỹ thuật quyết định thành lập Ủy Ban Quân quản Nhà máy và là ngày truyền thống của Nhà máy Z755.
- Ngày 08/6/1987 Thượng tướng Đoàn Khuê ký quyết định số 828/QĐ-BQP điều Nhà máy Z755 thuộc Tổng cục kỹ thuật về Binh chủng Thông tin.
- Ngày 04/8/1993 Bộ Quốc phòng ký quyết định số 513/QĐ-QP về việc thành lập lại Nhà máy Thông tin điện tử Z755.
- Ngày 18/05/2000 Bộ Quốc phòng ký quyết định số 780/2000/QĐ-BQP về việc bổ sung ngành nghề cho Nhà máy Thông tin điện tử Z755 thuộc Binh chủng Thông tin.
- Ngày 19 tháng 7 năm 2010 Bộ Quốc phòng ký quyết định chuyển đổi Nhà máy Z755 thành Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử Z755.
2. Nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh
2.1. Nhiệm vụ quốc phòng – an ninh:
2.2. Ngành nghề kinh doanh:
TT | Ngành nghề kinh doanh | Ghi chú |
1 | Sản xuất các sản phẩm khác từ plastic |
|
2 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
|
3 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
|
4 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
|
5 | Sản xuất thiết bị điện tử dân dụng |
|
6 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
|
7 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
|
8 | Sản xuất thiết bị điện khác |
|
9 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
|
10 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe |
|
11 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế |
|
12 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
|
13 | Sửa chữa thiết bị điện |
|
14 | Lắp đặt hệ thống điện |
|
15 | Bán buôn dụng cụ y tế |
|
16 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
17 | Bán buôn máy móc, thiết bị ngoại vị, phần mềm và thiết bị viễn thông |
|
18 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
19 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
|
20 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
|
21 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |
|
3. Cơ cấu tổ chức:
- Chủ tịch Công ty kiêm Giám đốc.
- Các Phó Giám đốc.
- Kế toán trưởng kiêm Trưởng phòng Tài chính Kế toán.
- Kiểm soát viên.
- Các Phòng, Ban chức năng gồm:
Phòng Kế hoạch – Kinh doanh;
Phòng Chính trị;
Phòng Kỹ thuật – Công nghệ;
Phòng Kiểm tra chất lượng sản phẩm;
Phòng Tài chính – Kế toán;
Phòng Hành chính – Hậu cần;
- Các đơn vị sản xuất kinh doanh gồm:
Xí nghiệp Điện tử - Viễn thông;
Xí nghiệp Cơ điện;
Trung tâm Nghiên cứu phát triển và chuyển giao công nghệ;
Trung tâm Thương mại – Dịch vụ;
4. Kết quả sản xuất kinh doanh (Hợp nhất)
TT | CÁC CHỈ TIÊU | ĐVT | Năm | ||
2013 | 2014 | 2015 | |||
1 | Giá trị sản xuất | 1000đ | 66.188.395 | 75.154.793 | 118.978.325 |
2 | Doanh thu quyết toán | 1000đ | 77.296.607 | 86.636.108 | 128.938.326 |
3 | Lợi nhuận trước thuế | 1000đ | 12.540.721 | 10.589.113 | 11.938.933 |
4 | Lợi nhuận sau thuế | 1000đ | 9.405.541 | 8.259.508 | 9.312.368 |
5 | Nộp ngân sách NN | 1000đ | 632.857 | 1.356.893 | 2.569.944 |
6 | Lao động bình quân | Người | 305 | 276 | 245 |
7 | Lao động bình quân (Biên chế) | Người | 123 | 125 | 118 |
8 | Thu nhập bình quân | 1000đ | 7.506 | 7.324 | 11.386 |
9 | Vốn chủ sở hữu | 1000đ | 62.366.430 | 63.954.430 | 81.442.384 |
10 | Nợ phải trả | 1000đ | 28.730.789 | 37.165.571 | 67.513.383 |
11 | Tổng tài sản | 1000đ | 156.796.041 | 195.263.765 | 239.591.277 |
10 | Vốn điều lệ | 1000đ | 60.000.000 | 60.000.000 | 180.000.000 |
11 | Vốn chủ sở hữu | 1000đ | 62.366.430 | 63.954.430 | 81.442.384 |